-
Liệt kê danh mục sản phẩm
-
Sản phẩm mới nhất
Cờ lê lực đầu nấm KS Tools ERGOTORQUE® 516.14 Series 1 - 1000Nm
Mã: 516.14 Series
- Đánh giá: 0
Cờ lê lực KS Tools ERGOTORQUE® 516.14 Series có dải lực từ 1 - 1000Nm (0.8 - 730Lbf-ft) được sản xuất cới cơ cấu trượt tự động và độ chính xác cao ±3%. Chuyên dùng siết và kiểm soát lực siết của bu lông, đai ốc các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao trong các nhà máy: Lọc hóa dầu, nhiệt điện, hóa chất, thực phẩm, lắp ráp ô tô, xe máy....
Mô tả
Cờ lê lực hay còn gọi Cần siết lực, Tay cân lực, Cần nổ, Cờ lê cân lực, Cờ lê đặt lực, thiết bị kiểm tra lực siết,… được dùng kết hợp với các đầu khẩu, đầu cờ lê vòng, miệng rời. Cờ lê lực được dùng chủ yếu để tháo, lắp, siết, và kiểm tra lực siết bulong, ốc vít đảm bảo độ chính xác về lực và yêu cầu cần thiết của thiết bị.
Cờ lê lực KS Tools ERGOTORQUE® 516.14 Series được thiết kế quay một chiều theo kim đồng hồ. Khi người dùng muốn đảo chiều thì có thể rút rời núm ở đầu cờ lê lực và quay ngược lại.
Cờ lê lực đầu nấm KS Tools ERGOTORQUE® 516.14 Series
- 516.14 Series gồm 10 mã cờ lê lực với dải đo từ 1 tới 1000 Nm - Chi tiết dưới bảng mã
- Ngàm đầu thiết kế đặc biệt dạng hình nấm. Thay vì gạt lẫy đảo chiều thì ta lật cờ lê lực lên và đổi chiều đầu nấm lại. Nhấn nhả đầu vuông bằng cách nhấn nút tròn trắng trên đầu nấm.
- Để điều chỉnh lực của cờ lê chúng ta kéo chốt ở cuối cờ lê rồi xoay tay nắm theo chiều kim đồng hồ để cài đặt lực cần sử dụng. Sau đó ấn vào để khóa lực đã lựa chọn. Sau khi sử dụng xong chúng ta nên điều chỉnh về lực nhỏ nhất để giúp cờ lê lực có độ bền cao hơn, hạn chế sai số.
- Ứng dụng để kiểm tra lực siết bulong, dòng phổ thông trong sửa chữa bảo dưỡng trong nhà máy sản xuất, gara ô tô.
- Có bảng điều khiển với tầm nhìn lớn điều chỉnh chính xác bằng kính lúp.
- Vật liệu: Thân bằng thép chrome vanadium, tôi rèn theo công nghệ kim độc quyền KS Tools mang lại độ bền lớn. Tay cầm bằng nhựa 2 thành phần, có nhiều vân khía chống trơn trượt, cầm năm chắc chắc hơn khi thao tác.
- Sau khi đạt được giá trị mô-men xoắn mong muốn - cờ lê lực phát ra âm thanh báo hiệu.
- Quý khách hàng nhận được sản phẩm nếu không đúng như chất lượng và miêu tả trên được hoàn trả lại và đền gấp 4 lần giá trị sản phẩm đó
Thông số kỹ thuật
- Model: 516.14 Series-e
- Bộ chuyển đổi ổ vuông có khóa bi đạt tiêu chuẩn DIN 3120 / ISO 1174
- Công bố hiệu chuẩn: DIN EN ISO 6789: 2017 (E)
- Độ chính xác: +- 3% với dung sai của thang đo đã đặt
- Độ chính xác tối thiểu cho 5000 chu kỳ siết.
- Để siết chặt có kiểm soát theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ
- Cài đặt mô-men xoắn bằng cách kéo ra và đẩy vào núm trượt ở cuối tay cầm
- 2 Thang đo theo đơn vị Nm và lbf • ft
- Cơ chế bánh cóc 30 răng ăn khớp chính xác
- Chức năng khóa an toàn phần tay cầm
- Được đánh dấu riêng bằng số series - nhận dạng sản phẩm duy nhất.
- Vật liệu: Thân bằng thép chrome vanadium
- Tay cầm bằng nhựa 2 thành phần
- Mỗi thiết bị cờ lê lực của KS Tools 516.14 Series sẽ được cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo khi xuất xưởng.
- Sản xuất tại KS Tools - Germany
- Xem chi tiết từng model, kích thước, trọng lượng và giá tham khảo tại nội dung phía dưới.
Bảng thông số cờ lê lực đầu nấm 516.14 Series KS Tools
KS Tools là nhà sản xuất handtools hàng đầu Thế Giới, chuyên dùng phục vụ cho các ngành sửa chữa bảo dưỡng tại nhà máy, ngành sản xuất, sửa chữa ô tô, xe máy... hay cả trong dân dụng. KS Tools Việt Nam (UNICOM) là đại diện hãng phân phối chính thức sản phẩm tại Việt Nam. Website: kstoolsvietnam.vn
Mã sản phẩm
Mã sản phẩm | Giá | Mua | Thông số kỹ thuật | Kích thước tổng mm | Trọng lượng g |
---|---|---|---|---|---|
516.1402 | 7.849.000đ | Mua | 1/4" - 1 - 5 Nm (0,8 - 3,6 Lbf-ft) | W35 x H18 x L289 | 460 |
516.1412 | 8.047.000đ | Mua | 1/4" - 5 - 25 Nm (0,8 - 18 Lbf-ft) | W35 x H18 x L289 | 460 |
516.1422 | 8.047.000đ | Mua | 3/8" - 10 -50 Nm (4 - 37 Lbf-ft) | W45 x H23 x L350 | 610 |
516.1432 | 8.276.200đ | Mua | 1/2" - 20 -100 Nm (8 - 75 Lbf-ft) | W45 x H23 x L412 | 910 |
516.1442 | 8.276.200đ | Mua | 1/2" - 40 -200 Nm (15 - 150 Lbf-ft) | W45 x H23 x L500 | 1300 |
516.1472 | 10.607.800đ | Mua | 1/2" - 60 -320 Nm (45 - 236 Lbf-ft) | W45 x H23 x L585 | 1450 |
516.1482 | 14.101.000đ | Mua | 1/2" - 80 -420 Nm (60 - 310 Lbf-ft) | W45 x H23 x L678 | 2100 |
516.1490 | 35.601.400đ | Mua | 3/4" - 110 -550 Nm (75 - 405 Lbf-ft) | W69 x H33 x L960 | 3800 |
516.1493 | 41.440.600đ | Mua | 3/4" - 150 -750 Nm (150 - 550 Lbf-ft) | W69 x H33 x L1250 | 7300 |
516.1495 | 47.248.600đ | Mua | 1" - 200 -1000 Nm (220 - 730 Lbf-ft) | W90 x H36 x L1500 | 5800 |
Đánh giá