-
Liệt kê danh mục sản phẩm
-
Sản phẩm mới nhất
Cờ lê lực KS Tools ALUTORQUE 516.50 Series 25 - 2000Nm
Mã: 516.50 Series
- Đánh giá: 0
Cờ lê lực KS Tools ALUTORQUE 516.50 Series 25 - 2000Nm được chế tạo bằng hợp kim nhôm giúp thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt hơn.Chuyên dùng trong việc tháo, lắp bu lông, đai ốc của các thiết bị máy trong nhà máy FDI, lắp ráp ô tô, lọc hóa dầu, nhiệt điện....
Mô tả
Cờ lê lực hay còn gọi Cần siết lực, Tay cân lực, Cần nổ, Cờ lê cân lực, Cờ lê đặt lực, thiết bị kiểm tra lực siết,… được dùng kết hợp với các đầu khẩu, đầu cờ lê vòng, miệng rời. Cờ lê lực được dùng chủ yếu để tháo, lắp, siết, và kiểm tra lực siết bulong, ốc vít đảm bảo độ chính xác về lực và yêu cầu cần thiết của thiết bị.
Cờ lê lực KS Tools ALUTORQUE 516.50 Series 25 - 2000Nm được chế tạo bằng hợp kim nhôm giúp thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt hơn.
Ngoài ra cờ lê lực KS Tools ALUTORQUE 516.50 Series còn được thiết kế 2 kiểu đầu vuông: 1 loại đầu vuông trượt được phải - trái và 1 loại đầu vuông chỉ bên phải giúp người dùng có thêm sự lựa chọn cho công việc phù hợp.
516.50 Series gồm 16 mã cờ lê lực với dải đo tương ứng từ 25 tới 2000 Nm - Chi tiết dưới bảng mã
Thông số Cờ lê lực KS Tools ALUTORQUE 516.50 Series 25 - 2000Nm:
- Độ chính xác: ±3 %
- Tiêu chuẩn: DIN 3120, ISO 1174, DIN EN ISO 6789-1:2017
- Dùng trên 5000 lần mới phải hiệu chuẩn lại
- Sử dụng 2 thang đo Nm, ln-lb hoặc Nm, Lbf-ft.
- Thân vỏ được chế tạo bằng hợp kim nhôm
- Mỗi thiết bị cờ lê lực của KS Tools ALUTORQUE 516.50 sẽ được cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo khi xuất xưởng.
KS Tools là nhà sản xuất handtools hàng đầu Thế Giới, chuyên dùng phục vụ cho các ngành sửa chữa bảo dưỡng tại nhà máy, ngành sản xuất, sửa chữa ô tô, xe máy... hay cả trong dân dụng. KS Tools Việt Nam (UNICOM) là đại diện hãng phân phối chính thức sản phẩm tại Việt Nam. Website: kstoolsvietnam.vn
Mã sản phẩm
Mã sản phẩm | Giá | Mua | Thông số kỹ thuật | Kích thước tổng mm | Trọng lượng g |
---|---|---|---|---|---|
516.5034 | 30.949.000đ | Mua | 1/2” - 25-120 Nm (18-90 Lbf.ft) | 475 | 1500 |
516.5035 | 31.766.200đ | Mua | 1/2” - 25-120 Nm (18-90 Lbf.ft) | 475 | 1500 |
516.5036 | 33.017.800đ | Mua | 1/2” - 40-200 Nm (30-150 Lbf.ft) | 563 | 1400 |
516.5037 | 33.013.000đ | Mua | 1/2” - 40-200 Nm (30-150 Lbf.ft) | 563 | 1300 |
516.5039 | 34.737.400đ | Mua | 1/2” - 60-300 Nm (45-220 Lbf.ft) | 625 | 2000 |
516.5040 | 35.547.400đ | Mua | 1/2” - 60-300 Nm (45-220 Lbf.ft) | 625 | 2000 |
516.5043 | 57.243.400đ | Mua | 3/4” - 110-550 Nm (80-400 Lbf.ft) | 827 | 2900 |
516.5044 | 58.330.600đ | Mua | 3/4” - 110-550 Nm (80-400 Lbf.ft) | 827 | 2900 |
516.5045 | 55.109.800đ | Mua | 3/4” - 140-760 Nm (115-560 Lbf.ft) | 827 | 3200 |
516.5046 | 59.638.600đ | Mua | 3/4” - 155-760 Nm (115-560 Lbf.ft) | 827 | 3200 |
516.5049 | 70.583.800đ | Mua | 3/4” - 520-1000 Nm (380-730 Lbf.ft) | 1413 | 5600 |
516.5050 | 69.869.800đ | Mua | 3/4” - 520-1000 Nm (380-730 Lbf.ft) | 1413 | 5600 |
516.5051 | 99.419.800đ | Mua | 1" - 600-1500 Nm | 1608 | 10800 |
516.5052 | 101.989.000đ | Mua | 1" - 600-1500 Nm | 1608 | 10800 |
516.5053 | 107.506.600đ | Mua | 1" - 750-2000 Nm | 2353 | 11600 |
516.5054 | 110.155.000đ | Mua | 1" - 750-2000 Nm | 2353 | 11600 |
Đánh giá